báo động
Ä‘gt. (H. báo: cho biết; động: không yên) Báo cho biết tình hình nguy ngáºp: Có những tiếng súng báo động tầu bay (NgTuân). // tt. Äáng lo ngại, đáng quan tâm: Suy thoái vỠđạo đức đến mức báo động ở má»™t số ngưá»i (VNgGiáp).
|
|